Có 2 kết quả:
報喜 báo hỉ • 报喜 báo hỉ
Từ điển phổ thông
báo tin mừng
Từ điển trích dẫn
1. Báo tin mừng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt kiến Lại Đại đẳng tam tứ cá quản gia suyễn hu hu bào tiến nghi môn báo hỉ” 忽見賴大等三四個管家喘吁吁跑進儀門報喜 (Đệ thập lục hồi) Bỗng thấy bọn Lại Đại cùng ba bốn người quản gia thở hồng hộc chạy vào cửa nghi môn báo tin mừng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0